- Hệ Thống Pipet Tự Động Assist Plus
- PIPETBOY pro
- Pipet Cơ Đơn Kênh: Integra
- Thiết bị chuẩn bị môi trường - đổ đĩa tự động
- Máy đọc MIC VIZION
- Máy Đo Độ Đục - Sensititre Nephelometer
- Tủ Sấy OMH
- Tủ Sấy OMS
- Tủ Sấy OGS
- Tủ Sấy OGH
- Tủ ấm lạnh: IR 250
- Tủ ấm lạnh: IMP180
- Tủ Ấm IMH180-S
- Tủ Ấm IGS 100
- Máy luân nhiệt PCR SimpliAmp
- HỆ THỐNG KIỂM NGHIỆM ATTP REAL-TIME PCR QUANTSTUDIO 5
- Cân Pha Loãng mẫu tự động
- Kit định danh Listeria mono
- TỦ LẠNH ÂM SÂU 700L
- Quanti - Cult (Chủng chuẩn định lượng)
- Culti-Loops (chủng chuẩn định tính)
- R21050 COAGULASE PLASMA
- Thermo Scientific™ Dry-Bags™ Buffer Peptone Water
- Chai ly tâm nhựa 1000ml Nalgene PPCO
- Phễu lọc môi trường chân không 1000ml
- Hôp đông lạnh tế bào Mr. Frosty™
- Máy hút dịch VACUSIP
- Máy hút dịch VACUSAFE
- Đĩa 96 giếng nuôi cấy tế bào
- TỦ LẠNH ÂM SÂU 477L
Lượt truy cập: 875385 |
Đang truy cập: 5 |
CM0009 PEPTONE WATER
PEPTONE WATER
Code: CM0009
Môi trường cơ có thể bổ sung thêm cacbonhydrate và chỉ thị để dùng cho các nghiên cứu quá trình lên men.
Thành phần |
gm/litre |
Peptone |
10.0 |
Sodium chloride |
5.0 |
pH 7.2 ± 0.2 |
Hướng dẫn sử dụng
Hòa tan 15g trong 1 lít nước cất. Khuấy đều và phân phối vào các ống. Khử trùng bằng nồi hấp ở 121°C trong 15 phút.
Các dung dịch bổ sung đã được khử trùng phải được thêm vào sau khi hấp khử trùng để làm giảm lượng nước tái hòa tan với một lượng tương đương.
Biện pháp phòng ngừa các loại đường Andrade Peptone Water
Đảm bảo rằng mỗi chai đường Pepton Water riêng biệt được nhận biết chính xác là có chứa đường.
Andrade Peptone Water có màu hồng đậm khi nóng, nó sẽ quay lại không màu hoặc màu hồng nhạt khi để ở nhiệt độ phòng.
Một vài loại đường có thể ảnh hưởng đến pH của Pepton Water, kiểm tra nếu như vậy
Nuôi cấy cấp hai có thể cần thiết để đảm bảo độ chính xác của nuôi cấy. Việc hòa lẫn hoặc môi trường bị nhiễm dẫn đến kết quả sai.
Chỉ thị Andrade sẽ mờ nếu bảo quản trong thời gian dài; không nên dùng sản phẩm quá hạn.
Điều kiện bảo quản và hạn sử dụng
Bảo quản môi trường đổ sẵn ở 10-30°C và sử dụng trước ngày ghi trên nhãn
Bảo quản môi trường đổ sẵn ở nhiệt độ phòng
Trạng thái
Môi trường dạng bột: Màu vàng rơm, bột đồng nhất
Môi trường đổ sẵn: Dung dịch màu vàng nhạt
Quản lý chất lượng
Maintain stock cultures of organisms which have known positive and negative reactions in each sugar. Using fresh sub- cultures, test each batch of sugar medium with the appropriate organisms.
Đối chứng dương |
Giải thích kết quả |
Escherichia coli ATCC® 25922 * |
Môi trường đục |
Đối chứng âm |
|
Môi trường không được cấy |
Không thay đổi |
Tài liệu tham khảo
1. Cruickshank R. (1968) `Medical Microbiology’ 11th ed., Livingstone Ltd., London, p. 268.