- Hệ Thống Pipet Tự Động Assist Plus
- PIPETBOY pro
- Pipet Cơ Đơn Kênh: Integra
- Thiết bị chuẩn bị môi trường - đổ đĩa tự động
- Máy đọc MIC VIZION
- Máy Đo Độ Đục - Sensititre Nephelometer
- Tủ Sấy OMH
- Tủ Sấy OMS
- Tủ Sấy OGS
- Tủ Sấy OGH
- Tủ ấm lạnh: IR 250
- Tủ ấm lạnh: IMP180
- Tủ Ấm IMH180-S
- Tủ Ấm IGS 100
- Máy luân nhiệt PCR SimpliAmp
- HỆ THỐNG KIỂM NGHIỆM ATTP REAL-TIME PCR QUANTSTUDIO 5
- Cân Pha Loãng mẫu tự động
- Kit định danh Listeria mono
- TỦ LẠNH ÂM SÂU 700L
- Quanti - Cult (Chủng chuẩn định lượng)
- Culti-Loops (chủng chuẩn định tính)
- R21050 COAGULASE PLASMA
- Thermo Scientific™ Dry-Bags™ Buffer Peptone Water
- Chai ly tâm nhựa 1000ml Nalgene PPCO
- Phễu lọc môi trường chân không 1000ml
- Hôp đông lạnh tế bào Mr. Frosty™
- Máy hút dịch VACUSIP
- Máy hút dịch VACUSAFE
- Đĩa 96 giếng nuôi cấy tế bào
- TỦ LẠNH ÂM SÂU 477L
Lượt truy cập: 1003959 |
Đang truy cập: 3 |
Pipet điện tử, đa kênh, điều chỉnh khoảng cách đầu típ: VOYAGER
PIPET ĐIỆN TỬ, ĐA KÊNH, ĐIỀU CHỈNH KHOẢNG CÁCH ĐẦU TÍP
Model: VOYAGER
Hãng sản xuất: Integra Bioscience
Xuất xứ: Mỹ
Cung cấp bao gồm:
01 Pipet điện tử, đa kênh
01 Pin sạc đã lắp đặt sẵn
01 Dụng cụ tháo lắp vòng đệm O-rings
01 Túi đựng vòng đệm O-rings (dành cho thể tích 300 và 1250 µL)
01 Hướng dẫn sử dụng nhanh
Đặc điểm nổi bật:
Hệ sinh thái pipet đầu tiên có thể sử dụng thao tác thủ công thông thường hoặc lắp đặt để sử dụng trên hệ thống phân phối pipet tự động ASSIT PLUS của INTEGRA
Pipet điện tử, đa kênh duy nhất trên thế giới cho phép thay đổi khoảng cách giữa các đầu típ bằng mô tơ điện tử
Chỉ cần dùng 1 tay để thay đổi khoảng cách giữa các đầu típ giúp người dùng thuận tiện cầm nắm vật dụng khác ở tay còn lại để thao tác
Khoảng cách đầu típ cho phép thay đổi lên đến 33mm (tùy theo thể tích và số lượng kênh của pipet) phù hợp với nhiều định dạng dụng cụ chứa mẫu khác nhau
Khoảng thể tích lên đến 1250µL cho phép thực hiện quy trình phân phối 100µL vào 96 giếng mà không phải lo lắng việc thiếu hụt hóa chất ở lượt cuối
"Phù hợp với hầu hết tất cả ứng dụng trong phòng thí nghiệm:
• Di truyền
• Protein
• Tế bào"
"Thực hiện được các thao tác mà pipet đơn kênh hay đa kênh truyền thống không thao tác nhanh được:
• Nạp mẫu gel điện di cùng lúc
• Phân phối giữa các dụng cụ chứa khác nhau cùng lúc
• Pha loãng mẫu cùng lúc"
Thiết kế xy lanh phân phối giúp ngăn chặn khí dung và chất lỏng không ảnh hưởng đến các phần thân trên và các thành phần điện tử của tay cầm pipet
Thời gian phân phối từ ống 1.5mL sang đĩa 96 nhanh gấp từ 8 đến 12 lần so với pipet đơn kênh thông thường
Hạn chế lỗi người dùng vô tình xoay điều chỉnh thể tích hơn so với pipet truyền thống
Giảm căng thẳng cho người sử dụng khi phải thao tác trong thời gian dài
Khi dùng với đầu típ GripTip, người sử dụng chỉ cần ấn vào một lực rất nhẹ nhưng vẫn đầu típ vẫn gắn chặt vào pipet, không bao giờ rơi, rớt và rò rỉ
"Thiết kế vành đầu típ và đầu pipet rất độc đáo và riêng biệt
• Đảm bảo cho các đầu típ khi gắn vào pipet đa kênh đều cùng chiều cao, không bị lệch
• Đảm bảo cho đầu típ không bị gắn quá chặt dẫn đến không tháo típ ra được"
Pipet cho phép người dùng thay đổi, điều chỉnh lực bơm hút mạnh nhẹ để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau
Phần mềm điều khiển đơn giản, trực quan bằng con xoay cảm ứng thông minh, nhanh nhạy
10 chương trình có sẵn và cho phép lưu trữ đến 40 chương trình cài đặt khác nhau đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng
Đặc tính kỹ thuật:
Nguyên lý hoạt động của xy lanh: air displacement
Lực phân phối: 10 cấp
Điều khiển màn hình: cảm ứng xoay tròng
Bộ nhớ trong: tối đa 40 chương trình
Pin: Li-ion, sạc nhiều lần (3.7V, 1050 mAh)
Thời gian sạc: 2.5 giờ
Thời lượng sử dụng: 1500 lần phân phối
Vòng đời pin: 1000 lần sạc
• Mã sản phẩm: 4726 (2 - 50 µL)
Khoảng thể tích sử dụng: 2 - 50 µL
Khoảng điều chỉnh thể tích: 0.05 µL
"Độ chính xác:
- Thể tích 5 µL: ± 5.0%
- Thể tích 25 µL: ± 2.5%
- Thể tích 50 µL: ± 1.5%"
"Độ chụm:
- Thể tích 5 µL: ≤ 2.5%
- Thể tích 25 µL: ≤ 0.6%
- Thể tích 50 µL: ≤ 0.4%"
Tốc độ phân phối pipet: 2.6 - 63 µL/giây
Khoảng cách điều chỉnh đầu típ: 4.5 - 14.1 mm
• Mã sản phẩm: 4724 (50 - 1250 µL)
Khoảng thể tích sử dụng: 50 - 1250 µL
Khoảng điều chỉnh thể tích: 1 µL
"Độ chính xác:
- Thể tích 125 µL: ± 6.0%
- Thể tích 625 µL: ± 2.4%
- Thể tích 1250 µL: ± 1.2%"
"Độ chụm:
- Thể tích 125 µL: ≤ 1.1%
- Thể tích 625 µL: ≤ 0.5%
- Thể tích 1250 µL: ≤ 0.3%"
Tốc độ phân phối pipet: 47 - 1126 µL/giây
Khoảng cách điều chỉnh đầu típ: 9.0 - 14.1 mm